1 |
tự caotự cho mình là hơn người và tỏ ra coi thường người khác tưởng mình giỏi nên sinh tự cao Đồng nghĩa: kiêu căng, kiêu ngạo, tự kiêu, tự phụ Tr& [..]
|
2 |
tự cao Tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác. | : ''Tính '''tự cao'''.'' | : ''Thái độ '''tự cao''' tự đại.''
|
3 |
tự caoNgười tự cao luôn tự coi mìn là tâm điểm giữa đám đông. Tự cao là một cá tính. một bản chất. Tự cao thường thể hiện bằng lời nói, cử chỉ, hành động, đôi khi trong văn viết. Đôi khi họ cũng là người tự tin nhưng thiếu khiêm tốn.
|
4 |
tự caott. Tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác: tính tự cao thái độ tự cao tự đại.
|
5 |
tự caott. Tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác: tính tự cao thái độ tự cao tự đại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự cao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự cao": . Tà [..]
|
6 |
tự caoTỏ vẻ giỏi hơn người khác và có ý khinh thường sỉ nhục
|
7 |
tự caotự cao là luôn coi mình là nhất hênh hoang trước những người khác và không coi họ ra gì.
|
8 |
tự caoTự cao nghĩa là tự cho mình hơn người khác. Tự cho mình là nhất .tự cao là cho rằng là mình giỏi nhất ko ai giỏi bằng.
|
<< thàm | sen >> |